Finance department

Định nghĩa Finance department là gì?

Finance departmentSở tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Finance department - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phần của một tổ chức quản lý tiền của mình. Các chức năng kinh doanh của một bộ phận tài chính thường bao gồm việc lập kế hoạch, tổ chức, kiểm toán, chiếm và kiểm soát tài chính của công ty mình. Các bộ phận tài chính cũng thường tạo ra báo cáo tài chính của công ty.

Definition - What does Finance department mean

The part of an organization that manages its money. The business functions of a finance department typically include planning, organizing, auditing, accounting for and controlling its company's finances. The finance department also usually produces the company's financial statements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *