Financial accelerator

Định nghĩa Financial accelerator là gì?

Financial acceleratorAccelerator tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial accelerator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tác động tài chính dẫn đến sự bùng nổ kinh tế trên diện rộng hoặc phá sản. Tác động và phản ứng tiếp theo tạo ra một vòng phản hồi; như điều kiện làm trầm trọng thêm các tác động tài chính trở nên có ảnh hưởng nhiều hơn nữa. Ví dụ, điều chỉnh lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang có thể dẫn đến tăng hoặc giảm chi tiêu của người tiêu dùng.

Definition - What does Financial accelerator mean

A financial impact that leads to a widespread economic boom or bust. The impact and subsequent reaction creates a feedback loop; as conditions worsen the financial impact becomes more influential. For example, adjustment of interest rates by the Federal Reserve can lead to increased or decreased spending by consumers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *