Định nghĩa Expenditure variance là gì?
Expenditure variance là Sai chi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expenditure variance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự khác biệt (sai) giữa dự kiến chi phí (ngân sách) và chi phí thực tế. Một sai chi lớn chỉ ra chi phí quá mức. Ví dụ, nếu một công ty ngân sách chi phí vật chất của một sản phẩm là $ 100 và chi phí nguyên liệu thực tế của sản phẩm là $ 120, phương sai chi là $ 20. Điều này thể hiện một thấu chi ngân sách.
Definition - What does Expenditure variance mean
The difference (variance) between expected (budgeted) expenses and actual expenses. A large expenditure variance indicates cost overruns. For example, if a company budgeted the material cost of a product to be $100 and the actual material cost of the product was $120, the expenditure variance is $20. This represents a cost overrun.
Source: Expenditure variance là gì? Business Dictionary