Financial activities

Định nghĩa Financial activities là gì?

Financial activitiesHoạt động tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial activities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất kỳ giao dịch hoặc các sáng kiến ​​được thực hiện bởi một doanh nghiệp để tiếp tục thực hiện các mục tiêu kinh tế. hoạt động tài chính có thể bao gồm mua và bán các sản phẩm hoặc tài sản, tổ chức và duy trì tài khoản, phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu, dàn xếp vốn vay, hoặc các hoạt động kinh doanh khác với các mục tiêu tiền tệ cụ thể.

Definition - What does Financial activities mean

Any transactions or initiatives undertaken by a business to further the fulfillment of economic goals. Financial activities may include buying and selling of products or assets, organizing and maintaining accounts, issuing stocks or bonds, arranging loans, or other business activities with specific monetary objectives.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *