Định nghĩa Expense report là gì?
Expense report là Báo cáo chi tiêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Báo cáo chi tiết được sản xuất trên một cơ sở hàng quý, hoặc hàng năm hàng tháng mà chiếm tất cả các chi phí một gánh chịu kinh doanh. Báo cáo này có thể được chia nhỏ để tập con nhỏ của doanh nghiệp để xác định bao nhiêu tiền mỗi khu vực là chi phí của công ty. báo cáo chi phí phải được duy trì cho chính xác để đảm bảo rằng công ty không chi tiêu mất tích với tiền bỏ ra. báo cáo chi phí cũng được cung cấp cho Internal Revenue Service mỗi năm cho mục đích thuế. Trong suy thoái, các công ty thường tìm đến các báo cáo chi phí để xác định khu vực của doanh nghiệp họ có thể cắt giảm hoặc loại bỏ để tăng lợi nhuận.
Definition - What does Expense report mean
1. Detailed report produced on a monthly, quarterly, or yearly basis that accounts for all the expenses a business incurs. This report may be broken down to small subsets of the business to determine how much money each area is costing the company. Expense reports must be maintained for accuracy to ensure that the company is not spending unaccounted for money. Expense reports are also supplied to the Internal Revenue Service each year for tax purposes. During a downturn, companies often turn to expense reports to determine which areas of the business they can cut back on or eliminate to increase profits.
Source: Expense report là gì? Business Dictionary