First named insured

Định nghĩa First named insured là gì?

First named insuredĐầu tiên tên là bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ First named insured - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người đầu tiên niêm yết trên một hợp đồng bảo hiểm thương mại.

Definition - What does First named insured mean

The first person listed on a commercial insurance policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *