Fiscal stimulus

Định nghĩa Fiscal stimulus là gì?

Fiscal stimulusKích thích tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiscal stimulus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự gia tăng chi tiêu công hoặc giảm mức thuế mà có thể được thực hiện bởi một chính phủ nhằm khuyến khích và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế. Hầu hết các gói cứu trợ tài chính của chính phủ cung cấp cho loại hình kinh doanh khác nhau có thể được coi là một hình thức kích thích tài chính.

Definition - What does Fiscal stimulus mean

An increase in public spending or a reduction in the level of taxation that might be performed by a government in order to encourage and support economic growth. Most government bailout packages offered to various business types can be considered a form of fiscal stimulus.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *