Fixed asset

Định nghĩa Fixed asset là gì?

Fixed assetTài sản cố định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fixed asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài sản mà không được tiêu thụ hoặc bán trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh, như đất đai, nhà cửa, trang thiết bị, máy móc, xe cộ, đồng tăng trưởng, và các mặt hàng khác như vậy. Tài sản cố định cho phép chủ sở hữu của họ để tiếp tục hoạt động của mình. Trong kế toán, cố định không bất di bất dịch không nhất thiết có nghĩa là; bất kỳ tài sản dự kiến ​​sẽ kéo dài, hoặc được sử dụng cho, hơn một năm được coi là một tài sản cố định. Trên bảng cân đối, các tài sản này được hiển thị ở giá trị sổ sách của họ (giá mua trừ đi khấu hao).

Definition - What does Fixed asset mean

An asset that is not consumed or sold during the normal course of business, such as land, buildings, equipment, machinery, vehicles, leasehold improvements, and other such items. Fixed assets enable their owner to carry on its operations. In accounting, fixed does not necessarily mean immovable; any asset expected to last, or be in use for, more than one year is considered a fixed asset. On a balance sheet, these assets are shown at their book value (purchase price less depreciation).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *