Định nghĩa Flextime là gì?
Flextime là Flextime. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flextime - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thực hành lập kế hoạch công việc phi truyền thống cho phép nhân viên toàn thời gian để lựa chọn khởi đầu cá nhân của họ và thời gian bỏ trong giới hạn nhất định (chẳng hạn như 'không sớm hơn 05:00' và 'không muộn hơn 09:00'). giai đoạn Flextime thường trước hoặc theo một thời gian lõi trong đó tất cả các nhân viên phải có mặt.
Definition - What does Flextime mean
Non-traditional work scheduling practice which allows full-time employees to choose their individual starting and quitting times within certain limits (such as 'not earlier than 5 a.m.' and 'not later than 9 p.m.'). Flextime periods usually precede or follow a core time during which all employees must be present.
Source: Flextime là gì? Business Dictionary