External report

Định nghĩa External report là gì?

External reportBáo cáo bên ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ External report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty sản xuất báo cáo có chứa thông tin thích hợp cho việc tiêu thụ rộng rãi. báo cáo bên ngoài cũng có thể được sử dụng như là một cách cho một công ty để thông tin Phổ biến mà sẽ giúp nó đạt được một mục tiêu chiến lược.

Definition - What does External report mean

A company produced report containing information suitable for public consumption. External reports can also be used as a way for a company to disseminate information that will help it achieve a strategic objective.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *