Định nghĩa Endogeneity là gì?
Endogeneity là Nội sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endogeneity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự thay đổi hoặc biến phát sinh từ bên trong một mô hình hay hệ thống. Ví dụ, một sự thay đổi trong thị hiếu của khách hàng từ thực phẩm chất béo cao để lựa chọn ít chất béo là một sự thay đổi nội sinh có ảnh hưởng đến các mô hình tiếp thị cho các ngành công nghiệp nhất định.
Definition - What does Endogeneity mean
A change or variable that arises from within a model or system. For example, a change in customer preferences from high fat foods to low fat options is an endogenous change that affects the marketing model for certain industries.
Source: Endogeneity là gì? Business Dictionary