Định nghĩa Generational accounting là gì?
Generational accounting là Kế toán thế hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Generational accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại chiếm mà màn hình tình trạng kinh tế hiện nay dựa trên những năm trước để xác định cách nền kinh tế sẽ hoạt động trong khoảng cách thế hệ tiếp theo.
Definition - What does Generational accounting mean
A type of accounting that monitors the current economic status based on previous years to determine how the economy will function in the next generation gap.
Source: Generational accounting là gì? Business Dictionary