Định nghĩa Endorsement extending period of indemnity là gì?
Endorsement extending period of indemnity là Chứng thực thời hạn bồi thường kéo dài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endorsement extending period of indemnity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kèm theo một chính sách gián đoạn kinh doanh kéo dài thời gian bảo hiểm để bao gồm thời gian sau khi doanh nghiệp mở lại nhưng vẫn chưa làm số lượng doanh nghiệp nó đã làm trước khi bị gián đoạn.
Definition - What does Endorsement extending period of indemnity mean
An attachment to a business interruption policy extending the coverage period to include the time after the business reopens but does not yet do the amount of business it did before the interruption.
Source: Endorsement extending period of indemnity là gì? Business Dictionary