Định nghĩa Endow là gì?
Endow là Cho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để cung cấp cho, ban, hoặc cung cấp một ai đó với một cái gì đó. Thuật ngữ này thường được sử dụng tài chính: "Sau khi cha cô qua đời, cô được ưu đãi với đủ tiền để kéo cô phần còn lại của cuộc đời mình." "Để trả lại cho trường cũ của mình, anh thường xuyên ưu đãi các trường đại học với một phần thu nhập của mình, để họ sử dụng cho sinh viên giúp đỡ cần giúp đỡ."
Definition - What does Endow mean
To give, bestow, or provide someone with something. The term is often used financially: "After her father passed away, she was endowed with enough money to last her the rest of her life." "To give back to his alma mater, he regularly endowed the university with a portion of his income, for them to use to help students in need."
Source: Endow là gì? Business Dictionary