Định nghĩa Endowment insurance là gì?
Endowment insurance là Tiền bảo trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endowment insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách bảo hiểm nhân thọ mà trả số tiền bảo hiểm (số tiền mặt) vào một ngày cố định hoặc theo cái chết của người được bảo hiểm, điều kiện nào đến trước. chính sách Endowment thực hiện phí bảo hiểm cao hơn so với các chính sách cuộc sống toàn bộ thông thường và bảo hiểm hạn, nhưng rất hữu ích trong việc đáp ứng nhu cầu đặc biệt một lần như chi phí cao đẳng hoặc mua một nhà dưỡng lão. Còn được gọi là chính sách cuộc sống các khoản hiến tặng hoặc -đơn bảo hiểm.
Definition - What does Endowment insurance mean
Life insurance policy that pays the assured sum (face amount) on a fixed date or upon the death of the insured, whichever comes earlier. Endowment policies carry premiums higher than those on conventional whole life policies and term insurance, but are useful in meeting special lump sum needs such as college expenses or for buying a retirement home. Also called endowment life policy or endowment policy.
Source: Endowment insurance là gì? Business Dictionary