Facilitation payment

Định nghĩa Facilitation payment là gì?

Facilitation paymentThanh toán thuận lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Facilitation payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thanh toán thực hiện cho một quan chức chính phủ để tạo điều kiện chấp thuận của một số loại hình giao dịch hoặc hoạt động kinh doanh. Ở một số nước, thanh toán thuận lợi nhỏ được coi là chi phí không chính thức chứ không phải là hối lộ, nhưng hầu hết các nước không làm cho sự khác biệt này.

Definition - What does Facilitation payment mean

A payment made to a government official to facilitate approval of some type of business transaction or activity. In some countries, small facilitation payments are considered unofficial fees rather than bribes, but most countries do not make this distinction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *