Enterprise zone

Định nghĩa Enterprise zone là gì?

Enterprise zoneVùng doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise zone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, một dải đất trong một khu vực bị trầm cảm dành cho thiết của các nhà máy và các loại hình kinh doanh và cung cấp các ưu đãi thuế, tự do từ một số kiểm soát quy định, và các điều khoản thuận lợi khác.

Definition - What does Enterprise zone mean

In general, a tract of land in a depressed area earmarked for setting of factories and other types of business and offering tax incentives, freedom from some regulatory control, and other advantageous terms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *