Forward parity

Định nghĩa Forward parity là gì?

Forward parityChẵn lẻ về phía trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forward parity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lý thuyết trong kinh doanh tiền tệ mà dự đoán tỷ giá hối đoái về phía trước cho bất kỳ tệ một. Nó được sử dụng như một yếu tố dự báo không thiên vị cho sắp xảy ra tỷ giá hối đoái giao ngay.

Definition - What does Forward parity mean

Theory in currency trading that predicts the forward exchange rate for any one currency. It is used as an unbiased predictor for impending spot exchange rates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *