Định nghĩa Forwarder's air waybill (AWB) là gì?
Forwarder's air waybill (AWB) là Vận đơn hàng không giao của (AWB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forwarder's air waybill (AWB) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Do một giao nhận vận tải (Sỉ) cho một người giao hàng như hóa đơn đối với hàng hóa sẽ được vận chuyển với hàng hóa khác như một lô hàng để tận dụng các giá cước tốt hơn. Của hãng hàng không (tàu sân bay của) AWB cho thấy ngành giao nhận như người gửi hàng, và tên của đại lý giao nhận tại các điểm đến như người nhận hàng. Mặc dù nó không phải là một tài liệu hoàn chỉnh các tiêu đề, AWB một forwarder có một quy phạm pháp luật đời tương tự như của AWB của một tàu sân bay. Còn được gọi là nhà vận đơn hàng không.
Definition - What does Forwarder's air waybill (AWB) mean
Issued by a freight forwarder (consolidator) to a shipper as a receipt for the goods which will be shipped with other cargo as one consignment to avail of better freight rates. The airline's (carrier's) AWB shows the forwarder as the consignor, and the name of forwarder's agent at the destination as the consignee. Although it is not a complete document of title, a forwarder's AWB has a legal-standing similar to that of a carrier's AWB. Also called house air waybill.
Source: Forwarder's air waybill (AWB) là gì? Business Dictionary