Food label

Định nghĩa Food label là gì?

Food labelNhãn thực phẩm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Food label - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bảng điều khiển được tìm thấy trên một gói các thực phẩm có chứa nhiều thông tin về giá trị dinh dưỡng của các mặt hàng thực phẩm. Có rất nhiều mẩu thông tin đó là tiêu chuẩn trên hầu hết các nhãn thực phẩm, bao gồm phục vụ kích thước, số lượng calo, gam chất béo, chất dinh dưỡng bao gồm, và một danh sách các thành phần. Thông tin này giúp những người đang cố gắng để hạn chế tiêu thụ của họ về chất béo, natri, đường, hoặc các thành phần khác, hoặc những cá nhân đang cố gắng để có được đủ các chất dinh dưỡng cho sức khỏe như canxi hay vitamin C. Các nhãn cung cấp cho mỗi mục với xấp xỉ của nó phần trăm giá trị hàng ngày, thường dựa trên một chế độ ăn 2.000 calo.

Definition - What does Food label mean

A panel found on a package of food which contains a variety of information about the nutritional value of the food item. There are many pieces of information which are standard on most food labels, including serving size, number of calories, grams of fat, included nutrients, and a list of ingredients. This information helps people who are trying to restrict their intake of fat, sodium, sugar, or other ingredients, or those individuals who are trying to get enough of the healthy nutrients such as calcium or Vitamin C. The label provides each item with its approximate percent daily value, generally based on a 2,000 calorie diet.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *