Định nghĩa Forced compliance là gì?
Forced compliance là Tuân thủ bắt buộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forced compliance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng thẩm quyền chứ không phải là thuyết phục để nhắc nhở một sự thay đổi trong hành vi. Một số nhà tâm lý học tin rằng việc tuân thủ buộc phải có nhiều khả năng để thay đổi thái độ hơn thuyết phục. Lý thuyết đằng sau này là một số cá nhân sẽ biện minh làm điều gì đó họ không thích bằng cách nói với bản thân thái độ của họ đã thay đổi.
Definition - What does Forced compliance mean
The use of authority rather than persuasion to prompt a change in behavior. Some psychologists believe that forced compliance is more likely to change attitudes than persuasion. The theory behind this is that some individuals will justify doing something they dislike by telling themselves their attitude has changed.
Source: Forced compliance là gì? Business Dictionary