Estoppel certificate

Định nghĩa Estoppel certificate là gì?

Estoppel certificateGiấy chứng nhận estoppel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Estoppel certificate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Văn bản ký kết thiết lập sự kiện nào đó mà bên ký kết có thể không muộn mâu thuẫn, tranh chấp, hoặc rút lại. Trong trường hợp thế chấp, ví dụ, giấy chứng nhận estoppel được do bên nhận thế chấp để bên thế chấp ghi rõ số dư gốc chưa trả của một thế chấp, lãi suất của nó, và bất kỳ thông tin liên quan khác. Nó được sử dụng để loại trừ khả năng xảy ra một tuyên bố rằng dư chưa thanh toán thực tế hoặc lãi suất áp dụng là khác nhau.

Definition - What does Estoppel certificate mean

Signed document establishing certain facts which the signing party may not later contradict, dispute, or recant. In case of a mortgage, for example, estoppel certificate is issued by the mortgagee to the mortgagor stating the unpaid principal balance of a mortgage, its interest rate, and any other related information. It is used to preclude the possibility of a claim that the actual unpaid balance or applicable interest rate is different.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *