Foreclosure crisis

Định nghĩa Foreclosure crisis là gì?

Foreclosure crisisCuộc khủng hoảng tịch thu tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Foreclosure crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuật ngữ dùng để mô tả một khoảng thời gian mặc định thế chấp cao, chẳng hạn như cái gọi là cuộc khủng hoảng bất động sản dân cư giai đoạn 2008-2010.

Definition - What does Foreclosure crisis mean

Term used to describe a period of high mortgage defaults, such as the so-called residential real estate meltdown during 2008-2010.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *