Định nghĩa Glass-Steagall Act là gì?
Glass-Steagall Act là Đạo luật Glass-Steagall. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Glass-Steagall Act - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Luật pháp Hoa Kỳ được ban hành vào năm 1933 (trong thời kỳ Đại suy thoái) cấm ngân hàng thương mại từ hoạt động đầu tư (đầu cơ) mà đã gây ra sự sụp đổ của nhiều ngân hàng. Trong năm 1980, tuy nhiên, các quy định nghiêm ngặt của Luật này được pha loãng khi các ngân hàng được phép cho các công ty riêng của môi giới và quỹ tương hỗ và hành động như cả đại lý và hiệu trưởng trong giao dịch chứng khoán.
Definition - What does Glass-Steagall Act mean
US law enacted in 1933 (during the Great Depression) to prohibit commercial banks from investment (speculation) activities which had caused the collapse of many banks. During 1980s, however, the strict provisions of this law were diluted as banks were allowed to own brokerage firms and mutual funds and act as both agent and principals in securities trading.
Source: Glass-Steagall Act là gì? Business Dictionary