Định nghĩa Hardship clause là gì?
Hardship clause là Khoản khó khăn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hardship clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một điều khoản hợp đồng mà cho phép thay đổi khi hoàn cảnh thay đổi cán cân nghĩa vụ dẫn đến một gánh nặng bất bình đẳng trên một trong các bên. Sử dụng thường xuyên trong các hiệp định thương mại quốc tế, mệnh đề là một cơ chế để đảm bảo sự tiếp nối của một hợp đồng khi một trong các bên là thiệt thòi do hoàn cảnh thay đổi.
Definition - What does Hardship clause mean
A contract provision which allows for changes when circumstances alter the balance of obligations resulting in an unequal burden on one of the parties. Used often in international commerce agreements, the clause is a mechanism to ensure the continuation of a contract when one of the parties is disadvantaged due to changed circumstances.
Source: Hardship clause là gì? Business Dictionary