Định nghĩa Harmonized system (HS) là gì?
Harmonized system (HS) là Hệ thống hài hoà (HS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Harmonized system (HS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tên viết tắt cho mô tả hàng hóa hài hòa và hệ thống mã hóa.
Definition - What does Harmonized system (HS) mean
Short name for harmonized commodity description and coding system.
Source: Harmonized system (HS) là gì? Business Dictionary