Gray market

Định nghĩa Gray market là gì?

Gray marketThị trường màu xám. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gray market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. hàng hiệu chính hãng (gọi là 'hàng xám') bán ra nước ngoài một bán lãnh thổ có thẩm quyền (hoặc bởi các đại lý không được ủy quyền trong một lãnh thổ có thẩm quyền) với mức giá thấp hơn bị tính phí tại các lãnh thổ bán hàng được uỷ quyền (hoặc bởi các đại lý được ủy quyền).

Definition - What does Gray market mean

1. Genuine branded goods (called 'gray goods') sold outside of an authorized sales-territory (or by non-authorized dealers in an authorized territory) at prices lower than being charged in authorized sales territories (or by authorized dealers).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *