Gray water

Định nghĩa Gray water là gì?

Gray waterNước màu xám. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gray water - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nước thải tương đối sạch, chẳng hạn như từ nhà bếp, phòng tắm (không phải là nhà vệ sinh), và chu kỳ giặt ủi. Nước này có thể được tái sử dụng hoặc tái chế với ít hoặc không xử lý để tưới cảnh quan và cách sử dụng không uống khác. Còn được gọi là nước hợp vệ sinh.

Definition - What does Gray water mean

Relatively clean waste water, such as from kitchen, bathroom (not the toilet), and laundry cycles. This water can be reused or recycled with little or no treatment for landscape irrigation and other non-potable uses. Also called sanitary water.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *