Fractional reserve system (FRS)

Định nghĩa Fractional reserve system (FRS) là gì?

Fractional reserve system (FRS)Hệ thống dự trữ phân đoạn (FRS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fractional reserve system (FRS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính sách tiền tệ tại các cơ sở của hệ thống ngân hàng hiện đại. Dưới FRS, các ngân hàng được yêu cầu phải giữ chỉ một phần nhỏ (thường là 12 phần trăm) vốn của người gửi tiền như dự trữ tiền mặt. Còn lại 88 phần trăm của số tiền ký quỹ có thể được đem cho mượn để tạo ra các khoản tiền gửi mới mà lần lượt tạo ra các khoản vay mới ... và như vậy, việc gây một hiệu ứng số nhân trên tổng cung tiền. Tuy nhiên, trong trường hợp của một hoạt động ngân hàng, chính sách này có thể gây ra các ngân hàng phải gánh chịu tổn thất rất lớn và thậm chí có thể đẩy họ vào tình trạng phá sản.

Definition - What does Fractional reserve system (FRS) mean

Monetary policy at the basis of the modern banking system. Under FRS, banks are required to hold only a fraction (typically 12 percent) of the depositors' funds as cash reserves. The remaining 88 percent of deposited funds can be loaned out to create new deposits which in turn create new loans ... and so on, exerting a multiplier effect on the total money supply. However, in case of a bank run, this policy can cause banks to suffer huge losses and may even push them into bankruptcy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *