Fragility

Định nghĩa Fragility là gì?

FragilityDể bể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fragility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tính nhạy cảm của một mục vỡ, thất bại, hoặc mất giá trị từ tác động của các lực lượng bên ngoài, được đo như số lượng lực cần thiết để gây ra thiệt hại.

Definition - What does Fragility mean

Susceptibility of an item to breakage, failure, or loss of value from the impact of external forces, measured as the amount of force required to cause the damage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *