Định nghĩa Frame là gì?
Frame là Khung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frame - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn truyền tải dữ liệu cho gói biến kích thước của các bit dữ liệu trong một định dạng đặc biệt và có mã số (gọi là cờ) đánh dấu sự khởi đầu và kết thúc của gói tin. Một khung thường chứa các hướng dẫn kiểm soát của riêng mình, và thông tin cho địa chỉ và phát hiện lỗi. Tùy thuộc vào giao thức của mạng, nó có thể được cũng được gọi là một khối hoặc tế bào.
Definition - What does Frame mean
Data transmission term for variable-size packet of data bits in a particular format and with codes (called flags) that mark the beginning and end of the packet. A frame generally contains its own control instructions, and information for addressing and error detection. Depending on the protocol of the network, it may be also be called a block or cell.
Source: Frame là gì? Business Dictionary