Franchise agreement

Định nghĩa Franchise agreement là gì?

Franchise agreementThỏa thuận nhượng quyền thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Franchise agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng quy phạm pháp luật, trong đó có sự đồng ý kinh doanh cũng được thành lập để cung cấp thương hiệu của mình, mô hình hoạt động và hỗ trợ cần thiết cho một bên khác để họ thành lập và điều hành một doanh nghiệp tương tự để đổi lấy một khoản phí và một số cổ phần của thu nhập. Hợp đồng nhượng quyền đưa ra các chi tiết về những gì nhiệm vụ mỗi bên cần phải thực hiện và những gì bồi thường họ có thể mong đợi.

Definition - What does Franchise agreement mean

A legal contract in which a well established business consents to provide its brand, operational model and required support to another party for them to set up and run a similar business in exchange for a fee and some share of the income generated. The franchise agreement lays out the details of what duties each party needs to perform and what compensation they can expect.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *