Holding company

Định nghĩa Holding company là gì?

Holding companyCông ty Cổ phần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Holding company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của tổ chức kinh doanh cho phép một công ty (gọi là mẹ) và các giám đốc để kiểm soát hay ảnh hưởng đến các công ty khác (gọi tắt là công ty con). Sự sắp xếp này làm mạo hiểm ngành công nghiệp cốt lõi bên ngoài của một người có thể và, trong điều kiện nhất định, để được hưởng lợi từ hợp nhất thuế, chia sẻ các khoản lỗ hoạt động, và dễ dàng lấy đi của. Định nghĩa pháp lý của một công ty nắm giữ thay đổi theo hệ thống pháp luật. Một số yêu cầu giữ một phần lớn (80 phần trăm) hoặc toàn bộ (100 phần trăm) bỏ phiếu cổ phiếu của công ty con trong khi khác đòi hỏi ít nhất là lăm phần trăm.

Definition - What does Holding company mean

Type of business organization that allows a firm (called parent) and its directors to control or influence other firms (called subsidiaries). This arrangement makes venturing outside one's core industry possible and, under certain conditions, to benefit from tax consolidation, sharing of operating losses, and ease of divestiture. The legal definition of a holding company varies with the legal system. Some require holding of a majority (80 percent) or the entire (100 percent) voting shares of the subsidiary whereas other require as little as five percent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *