Định nghĩa Fair Labor Standards Act (FLSA) là gì?
Fair Labor Standards Act (FLSA) là Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động Công Bằng (FLSA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fair Labor Standards Act (FLSA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pháp luật liên bang bảo vệ người lao động từ các hoạt động lao động không công bằng như lương không công bằng, giờ làm việc quá mức, thiếu bồi thường thêm giờ, và điều kiện làm việc không an toàn tại Hoa Kỳ. Hành động này là thỉnh thoảng sửa đổi để cung cấp bảo vệ bổ sung cho người lao động như thông lệ không công bằng hơn được tiết lộ. Hành động này bao gồm một phần rất quan trọng là bảo vệ trẻ em khỏi những điều kiện không công bằng mà là phong phú trong suốt những năm 1800 và đầu những năm 1900. FLSA thành lập các độ tuổi lao động pháp lý cho trẻ em và các thủ tục nêu rằng phải được tuân thủ nếu một đứa trẻ dưới 16 tuổi được sử dụng.
Definition - What does Fair Labor Standards Act (FLSA) mean
Federal legislation that protects workers from unfair labor practices such as unequal pay, excessive work hours, lack of overtime compensation, and unsafe working conditions in the United States. This act is occasionally amended to provide additional protection for workers as more unfair practices are revealed. This act includes a very important section that protects children from unfair conditions that were abundant during the 1800s and early 1900s. FLSA established the legal working age for children and outlined procedures that must be followed if a child under 16 is employed.
Source: Fair Labor Standards Act (FLSA) là gì? Business Dictionary