Định nghĩa Full reporting clause là gì?
Full reporting clause là Khoản báo cáo đầy đủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Full reporting clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khoản, thường được thấy trong các chính sách thương mại, quy định rằng hợp đồng bảo hiểm phải báo cáo giá trị của tài sản cho người được bảo hiểm tại thời điểm định trước nào đó. Này được thực hiện để đảm bảo rằng bảo hiểm là đủ để trang trải các giá trị của một sự mất mát tiềm năng. Hợp đồng bảo hiểm có thể được đánh giá một hình phạt vì không thường xuyên báo cáo giá trị chính xác.
Definition - What does Full reporting clause mean
A clause, most often seen in commercial policies, stipulating that the policyholder must report the property's value to the insured at certain predetermined times. This is done to ensure that coverage is sufficient to cover the value of a potential loss. The policyholder may be assessed a penalty for failing to regularly report the accurate value.
Source: Full reporting clause là gì? Business Dictionary