Định nghĩa Impairment of capital là gì?
Impairment of capital là Giảm giá vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impairment of capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tình huống trong đó các quỹ thặng dư của một công ty bảo hiểm cổ phiếu đã tụt xuống đến điểm mà các công ty bảo hiểm phải xâm nhập vào các tài khoản tạo thành từ sự đóng góp cổ đông để trả nợ của họ. Đây được cho phép ở một số nơi và không được phép trong những người khác.
Definition - What does Impairment of capital mean
A situation wherein the surplus fund of a stock insurer has been depleted to the point where the insurer has to invade the accounts made up of stockholder contributions to pay their liabilities. This is permitted in some locations and not permitted in others.
Source: Impairment of capital là gì? Business Dictionary