Income statement

Định nghĩa Income statement là gì?

Income statementBáo cáo thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Income statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bản tóm tắt hoạt động của quản lý như được phản ánh trong lợi nhuận (hoặc thiếu nó) của một tổ chức trong khoảng thời gian nhất định. Nó itemizes các khoản thu và chi phí của quá khứ mà dẫn đến việc lợi nhuận hiện tại hoặc mất mát, và chỉ ra những gì có thể được thực hiện để cải thiện kết quả. Ngược lại với một bảng cân đối, báo cáo thu nhập mô tả những gì đã xảy ra hơn một tháng, quý hoặc năm. Nó dựa trên một phương trình cơ bản kế toán (thu nhập = Doanh thu - Chi phí) và hiển thị tốc độ mà các vốn chủ sở hữu đang thay đổi cho tốt hơn hoặc tồi tệ hơn. Cùng với bảng cân đối và báo cáo lưu chuyển tiền mặt nó tạo thành các thiết lập cơ bản của thông tin tài chính cần thiết để quản lý một tổ chức. Còn được gọi là thu nhập báo cáo, báo cáo hoạt động, hoặc lợi nhuận và mất tài khoản.

Definition - What does Income statement mean

A summary of a management's performance as reflected in the profitability (or lack of it) of an organization over a certain period. It itemizes the revenues and expenses of past that led to the current profit or loss, and indicates what may be done to improve the results. In contrast to a balance sheet, an income statement depicts what happened over a month, quarter, or year. It is based on a fundamental accounting equation (Income = Revenue - Expenses) and shows the rate at which the owners equity is changing for better or worse. Along with balance sheet and cash flow statement it forms the basic set of financial information required to manage an organization. Also called earnings report, operating statement, or profit and loss account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *