Implied cost

Định nghĩa Implied cost là gì?

Implied costChi phí ngụ ý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Implied cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ẩn hoặc chi phí cơ hội phát sinh trong việc sử dụng đã nộp đối với tài sản, mà không tính đến thu nhập các tài sản này sẽ kiếm được nếu thuê ra cho người khác. Ví dụ, không phải trả tiền thuê nhà trên thuộc tính tự doanh (gọi tắt là thuê ngầm) là một chi phí tiềm ẩn, bởi vì tiền thuê là một khấu trừ chi phí thuế nhưng thuê ngầm không phải là. Tương tự như vậy, chi phí tiềm ẩn của tài sản lưu động hoặc cổ đông (cổ đông) vốn là lãi suất tối đa mà có thể kiếm được trên chúng như một khoản đặt cọc cố định hoặc như là một đầu tư vào một quỹ tương hỗ (đơn vị ủy thác). chi phí ngầm phải được bổ sung để chi tiêu tiền mặt thực tế để thiết lập một ước tính thực sự của chi phí sản xuất hoặc chạy một doanh nghiệp. Còn được gọi là chi phí QUY GÁN hoặc chi phí danh nghĩa.

Definition - What does Implied cost mean

Hidden or opportunity cost incurred in using the already paid for assets, without taking into account the income these assets would earn if hired out to others. For example, not paying rent on the self-owned property (called implicit rent) is an implicit cost, because rent is a tax deductible expense but implicit rent is not. Similarly, implicit cost of liquid assets or stockholders' (shareholders') capital is the maximum interest that would be earned on them as a fixed deposit or as an investment in a mutual fund (unit trust). Implicit costs must be added to actual cash outlays to establish a true estimate of the cost of production or of running a business. Also called imputed cost or notional cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *