Định nghĩa Implied-in-law contract là gì?
Implied-in-law contract là Ngụ ý-in-law đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Implied-in-law contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng hư cấu áp đặt bởi một tòa án như một phương thuốc quy phạm pháp luật để ngăn chặn bất công. Người ta buộc phải ủng hộ của đảng đối xử bất, và chống lại bên đó có được một lợi thế quá mức hoặc tăng tại các chi phí của người kia. Các wrongdoer được coi là có nghĩa vụ 'cũ contractu bán' (tiếng Latin có nghĩa, như thể từ một hợp đồng) để thực hiện bồi thường.
Definition - What does Implied-in-law contract mean
Fictional contract imposed by a court as a legal remedy to prevent injustice. It is forced in favor of the wronged party, and against the party that obtains an undue advantage or gains at the expense of the other. The wrongdoer is considered to be under an obligation 'quasi ex contractu' (Latin for, as if from a contract) to make restitution.
Source: Implied-in-law contract là gì? Business Dictionary