Định nghĩa Implied volatility là gì?
Implied volatility là Biến động ngụ ý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Implied volatility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phong trào giá của giá của chứng khoán tăng lên trong một thị trường con gấu và đi xuống trong một thị trường con bò. Điển hình là lý do cho sự bất ổn này là các nhà đầu tư cảm thấy rằng thị trường con gấu là rủi ro hơn thị trường con bò về giá chứng khoán.
Definition - What does Implied volatility mean
The price movement of the price of a security that rises in a bear market and goes down in a bull market. Typically the reason for this volatility is that investors feel that bear markets are riskier than bull markets in terms of a security's price.
Source: Implied volatility là gì? Business Dictionary