Định nghĩa Information economy là gì?
Information economy là Nền kinh tế thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information economy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nền kinh tế, trong đó kiến thức là nguyên liệu chính và nguồn gốc của giá trị. Nó được đặc trưng bởi (1) hội tụ và tích hợp công nghệ giao tiếp và xử lý dữ liệu vào công nghệ thông tin (CNTT), (2) ảnh hưởng phổ biến của CNTT đối với hoạt động kinh tế như vậy mà hầu hết người lao động là người lao động thông tin và hầu hết các sản phẩm là những sản phẩm thông tin, và ( 3) ứng dụng của mạng IT trong suốt kinh tế thể chế, tổ chức, và các quá trình dẫn đến một sự linh hoạt mức độ rất cao, làm suy yếu sự kiểm soát quy định, và khả năng tăng tốc của toàn cầu hóa. Tuy nhiên, nền kinh tế vì mỗi CNTT dựa trên phải cùng tồn tại với một lĩnh vực sản xuất rộng lớn, trong đó kiến thức không phải là nguyên liệu cơ bản, tuyên bố rằng các nền kinh tế khác mới cơ bản từ nền kinh tế truyền thống vẫn còn gây tranh cãi. Xem thêm thông tin xã hội.
Definition - What does Information economy mean
Economy in which knowledge is the primary raw material and source of value. It is characterized by (1) convergence and integration of communication and data processing technologies into information technology (IT), (2) pervasive influence of IT on economic activity such that the most workers are information workers and most products are information products, and (3) application of IT networks throughout the economic institutions, organizations, and processes resulting in a very high degree flexibility, weakening of regulatory control, and acceleration of globalization. However, since every IT-based economy must coexist with a vast manufacturing sector in which knowledge is not the basic raw material, the claim that the new economy differs fundamentally from the traditional economy remains contentious. See also information society.
Source: Information economy là gì? Business Dictionary