Information management

Định nghĩa Information management là gì?

Information managementQuản lý thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Áp dụng các kỹ thuật quản lý để thu thập thông tin, trao đổi nó trong và bên ngoài tổ chức, và xử lý nó cho phép các nhà quản lý để thực hiện nhanh hơn và quyết định tốt hơn.

Definition - What does Information management mean

Application of management techniques to collect information, communicate it within and outside the organization, and process it to enable managers to make quicker and better decisions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *