Going forward

Định nghĩa Going forward là gì?

Going forwardTiến về phía trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Going forward - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Từ điểm này. Thường được sử dụng để chỉ ra một sự thay đổi trong hành vi hay hành động trước đó, chẳng hạn như "trước đây tôi điều hành công ty một cách rất thụ động, nhưng đi về phía trước, tôi sẽ tham gia một cách tiếp cận tích cực hơn để ngăn chặn nhân viên của tôi từ lợi dụng tôi."

Definition - What does Going forward mean

From this point on. Typically used to indicate a change in previous behavior or actions, such as "I previously ran the company in a very passive manner, but going forward I will take a more aggressive approach in order to prevent my employees from taking advantage of me."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *