Information signaling

Định nghĩa Information signaling là gì?

Information signalingTín hiệu thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information signaling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động thực hiện bởi một công ty điện báo triển vọng tài chính của mình. Ví dụ, việc kê khai của một cổ tức đột xuất có thể nỗ lực của công ty để truyền đạt một cái nhìn tích cực về triển vọng lợi nhuận của nó và giá cổ phiếu.

Definition - What does Information signaling mean

Actions taken by a company to telegraph its financial outlook. For example, the declaration of an unscheduled dividend may be a company's attempt to convey a positive outlook on its earnings prospects and stock price.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *