Intangible property

Định nghĩa Intangible property là gì?

Intangible propertyTài sản vô hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intangible property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trái phiếu, ghi chú, cổ phiếu (cổ phiếu), hợp đồng dài hạn, và các quyền (ví dụ như hợp đồng thuê và bản quyền) mà đại diện cho giá trị hiện tại hoặc tương lai nhưng, là văn bản đơn thuần, không có giá trị nội tại của riêng mình.

Definition - What does Intangible property mean

Bonds, notes, shares (stock), long-term contracts, and rights (such as lease agreements and copyrights) which represent present or future value but, being mere documents, have no intrinsic value of their own.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *