Định nghĩa Fundamental analysis là gì?
Fundamental analysis là Phân tích cơ bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fundamental analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp đánh giá một chứng khoán (trái phiếu, ghi chú, chia sẻ) bằng cách điều tra (cơ bản) giá trị nội tại của doanh nghiệp mà cấp an ninh. phân tích cơ bản cho rằng (1) lợi thế cạnh tranh, tăng trưởng (2) lợi nhuận của một công ty, (3) bán hàng tăng trưởng doanh thu, (4) thị phần, (6) dự trữ tài chính, và (6) chất lượng quản lý tất cả phản ánh trong báo cáo tài chính và cùng nhau gọi là 'thông tin cơ bản' là các chỉ số thực sự của tiềm năng thu nhập và giá trị tương lai của chứng khoán của mình. Ngược lại, những người ủng hộ của phân tích kỹ thuật tập trung vào các phong trào quá khứ và hiện tại giá thị trường của chứng khoán để ước tính giá trị tương lai của nó.
Definition - What does Fundamental analysis mean
Method of evaluating a security (bond, note, share) by investigating the intrinsic (fundamental) value of the business that issued the security. Fundamental analysts believe that a firm's (1) competitive advantage, (2) earnings growth, (3) sales revenue growth, (4) market share, (6) financial reserves, and (6) quality of management all reflected in its financial statements and together called 'fundamental information' are the true indicators of its earning potential and future value of its securities. In contrast, proponents of technical analysis focus on the past and present movements in the market price of a security to estimate its future value.
Source: Fundamental analysis là gì? Business Dictionary