Informed compliance

Định nghĩa Informed compliance là gì?

Informed complianceTuân thủ thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Informed compliance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tiêu chuẩn do cơ quan Hải quan Mỹ thực hiện trong năm 1990 sớm để tăng sự tuân thủ của các nhà xuất khẩu khi giao dịch với luật thương mại của một quốc gia. tuân thủ đủ thông tin liên quan đến việc giáo dục của nhà nhập khẩu về các phương pháp để phân loại và gán một giá trị cho hàng hóa của họ và đảm bảo sự quen thuộc với pháp luật và các quy định của cơ quan Hải quan. Một danh sách kiểm tra được phát triển và phát hành bởi Hải để hỗ trợ các nhà nhập khẩu ở sau chủ trương đúng đắn.

Definition - What does Informed compliance mean

A standard implemented by US Customs agency in the early 1990's to increase the compliance by exporters when dealing with a nation's trade laws. Informed compliance involves the education of importers on the methods for classifying and assigning a value to their merchandise and to ensure familiarity with laws and regulations of the Customs agency. A checklist was developed and issued by Customs to assist importers in following proper guidelines.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *