Forfeiture

Định nghĩa Forfeiture là gì?

ForfeitureSự mất danh dự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forfeiture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tự động mất quyền sở hữu (tiêu đề) để tài sản cá nhân hoặc thực sự cho không tuân thủ một điều khoản pháp lý, hoặc như một tòa án ra lệnh bồi thường cho tổn thất hoặc thiệt hại cho nguyên đơn. Tước điều khoản trong hợp đồng thuê cho bên cho thuê có quyền hủy bỏ hợp đồng thuê và nhập lại tài sản trên không thanh toán tiền thuê.

Definition - What does Forfeiture mean

Automatic loss of ownership right (title) to personal or real property for not complying with a legal provision, or as a court ordered compensation for loss or damage to a plaintiff. Forfeiture clause in a lease gives the lessor the right to cancel the lease and reenter the property on non-payment of rent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *