Formal communication

Định nghĩa Formal communication là gì?

Formal communicationThông tin liên lạc chính thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Formal communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại trình bày bằng lời nói hay văn bản nhằm chia sẻ thông tin và đó chiếu theo thiết lập quy trình nghiệp vụ, tiêu chuẩn và quy trình và tránh sử dụng thuật ngữ tiếng lóng. Các loại chính của truyền thông chính thức trong một doanh nghiệp là (1) xuống nơi mà thông tin di chuyển từ quản lý cao hơn cho nhân viên cấp dưới, (2) trở lên trong đó thông tin di chuyển từ nhân viên để quản lý và (3) ngang nơi thông tin được chia sẻ giữa các đồng nghiệp.

Definition - What does Formal communication mean

A type of verbal presentation or document intended to share information and which conforms to established professional rules, standards and processes and avoids using slang terminology. The main types of formal communication within a business are (1) downward where information moves from higher management to subordinate employees, (2) upward where information moves from employees to management and (3) horizontal where information is shared between peers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *