Định nghĩa Formal logic là gì?
Formal logic là Logic chính thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Formal logic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hệ thống cổ điển hay truyền thống xác định tính hợp lệ hoặc hết hiệu lực của một kết luận (suy luận) suy luận từ hai hoặc nhiều câu lệnh (cơ sở). Dựa trên lý thuyết về phép tam đoạn luận của Hy Lạp nhà triết học Aristotle (384-322 TCN) hệ thống hóa trong cuốn sách của ông 'Organon,' tập trung không phải là về những gì được nêu (nội dung) nhưng về cơ cấu (theo mẫu) của đối số và tính hợp lệ của suy luận rút ra từ các cơ sở của lý luận-nếu các cơ sở là đúng sự thật thì suy luận (hay còn gọi là hệ quả logic) cũng phải là sự thật. Các nguyên tắc cơ bản của logic hình thức là (1) Nguyên tắc về bản sắc: nếu một tuyên bố là đúng thì nó là đúng. (2) Nguyên tắc loại trừ giữa: a tuyên bố là đúng hoặc sai. (3) Nguyên tắc mâu thuẫn: không có tuyên bố có thể vừa đúng vừa sai cùng một lúc. Cũng gọi là logic Aristotle. Xem thêm logic mờ và logic mang tính biểu tượng.
Definition - What does Formal logic mean
Classical or traditional system of determining the validity or invalidity of a conclusion (inference) deduced from two or more statements (premises). Based on the theory of syllogism of the Greek philosopher Aristotle (384-322 BC) systematized in his book 'Organon,' its focus is not on what is stated (the content) but on the structure (form) of the argument and the validity of the inference drawn from the premises of the argument-if the premises are true then the inference (also called logical consequence) must also be true. The basic principles of formal logic are (1) Principle of identity: if a statement is true then it is true. (2) Principle of excluded middle: a statement is either true or false. (3) Principle of contradiction: no statement can be both true and false at the same time. Also called Aristotelian logic. See also fuzzy logic and symbolic logic.
Source: Formal logic là gì? Business Dictionary